Đội tuyển bóng đá quốc gia Seychelles

Đội tuyển bóng đá quốc gia Seychelles là đội tuyển cấp quốc gia của Seychelles do Liên đoàn bóng đá Seychelles quản lý.

Seychelles
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhCướp biển
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Seychelles
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngRalph Jean-Louis
Thi đấu nhiều nhấtGervais Waye-Hive (36)
Ghi bàn nhiều nhấtPhilip Zialor (14)
Sân nhàSân vận động Cédric Pokaut
Mã FIFASEY
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 197 Tăng 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất129 (10.2006)
Thấp nhất202 (2.2020)
Hạng Elo
Hiện tại 200 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất168 (7.2008)
Thấp nhất199 (1.2020)
Trận quốc tế đầu tiên
 Réunion 2–0 Seychelles 
(Réunion; 13 tháng 2 năm 1974)
Trận thắng đậm nhất
 Seychelles 9–0 Maldives 
(Réunion; 27 tháng 8 năm 1979)
Trận thua đậm nhất
 Madagascar 6–0 Seychelles 
(Antananarivo, Madagascar; 30 tháng 8]] năm 1990)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-

Thành tích tại giải vô địch thế giới

sửa
  • 1930 đến 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

sửa
  • 1957 đến 1988 - Không tham dự
  • 1990 - Không vượt qua vòng loại
  • 1992 - Bỏ cuộc
  • 1994 - Không tham dự
  • 1996 - Bỏ cuộc
  • 1998 - Không vượt qua vòng loại
  • 2000 đến 2002 - Không tham dự
  • 2004 đến 2010 - Không vượt qua vòng loại
  • 2012 - Không tham dự
  • 2013 - Không vượt qua vòng loại
  • 2015 - Bỏ cuộc vì dịch bệnh virus Ebola
  • 2017 đến 2023 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình

sửa

Đây là đội hình sau khi hoàn thành vòng loại cúp bóng đá châu Phi 2023.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMAlvin Michel5 tháng 1, 1990 (34 tuổi)180 St Michel United
1TMJerome Dingwall16 tháng 1, 1989 (35 tuổi)90 Red Star Defence Forces
1TMRomeo Padayachy18 tháng 2, 1993 (31 tuổi)00 Light Stars

2HVBenoit Marie (đội trưởng)26 tháng 12, 1992 (31 tuổi)580 Côte d'Or
2HVWarren Mellie1 tháng 10, 1994 (29 tuổi)282 Foresters Mont Fleuri
2HVDon Fanchette3 tháng 12, 1997 (26 tuổi)200 La Passe
2HVJuninho Mathiot9 tháng 2, 2000 (24 tuổi)180 Saint Louis Suns United
2HVJulio Brown30 tháng 8, 1996 (27 tuổi)70 St Michel United
2HVStan Esther12 tháng 2, 2001 (23 tuổi)70 Red Star
2HVColyn Francourt17 tháng 4, 1998 (26 tuổi)70 Foresters Mont Fleuri
2HVHelton Monnaie15 tháng 5, 1997 (27 tuổi)70 La Passe
2HVElie Sopha3 tháng 11, 2004 (19 tuổi)30Unattached
2HVRicko Julius13 tháng 1, 1996 (28 tuổi)20 Light Stars

3TVKenner Nourrice10 tháng 6, 1995 (29 tuổi)120 St Michel United
3TVDean Balette9 tháng 6, 1995 (29 tuổi)70 St John Bosco
3TVImra Raheriniaina19 tháng 11, 2004 (19 tuổi)20Unattached

4Brandon Labrosse11 tháng 3, 1999 (25 tuổi)151 Foresters Mont Fleuri
4Dean Mothé1 tháng 8, 2000 (23 tuổi)150 Saint Louis Suns United
4Josip Ravignia19 tháng 1, 2001 (23 tuổi)130 Real Maldives
4Hubert Jean26 tháng 7, 1996 (27 tuổi)121 Saint Louis Suns United
4Ryan Henriette23 tháng 1, 2001 (23 tuổi)91 Foresters Mont Fleuri
4Thierry Camille11 tháng 12, 2001 (22 tuổi)10 St John Bosco

Từng được triệu tập

sửa
VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMIan Ah-Kong2 tháng 11, 1995 (28 tuổi)150 La Passev.  Sri Lanka; ngày 19 tháng 11 năm 2021

HVGervais Waye-Hive11 tháng 6, 1988 (36 tuổi)456 Saint Louis Suns Unitedv.  Sri Lanka; ngày 19 tháng 11 năm 2021
HVSam Hallock10 tháng 10, 2001 (22 tuổi)30 St Michel Unitedv.  Sri Lanka; ngày 19 tháng 11 năm 2021
HVDanny Madeleine17 tháng 11, 1996 (27 tuổi)10 Saint Louis Suns Unitedv.  Sri Lanka; ngày 19 tháng 11 năm 2021

TVRundolf Elizabeth29 tháng 10, 1995 (28 tuổi)80 St John Boscov.  Sri Lanka; ngày 19 tháng 11 năm 2021

Elijah Tamboo22 tháng 10, 1993 (30 tuổi)172 Saint Louis Suns Unitedv.  Sri Lanka; ngày 19 tháng 11 năm 2021

INJ Withdrew due to injury
PRE Preliminary/Standby squad
RET Retired from the national team
SUS Serving suspension
WD Withdrew from the squad due to non-injury issue
COV Tested positive for COVID-19

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

sửa
🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmNguyễn Thị TuyếnGiải vô địch bóng đá châu ÂuBan Nội chính Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAChâu BùiCleopatra VIICúp bóng đá Nam MỹThích Chân QuangThích Minh TuệĐài Truyền hình Việt NamViệt NamGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Nguyễn Thanh Hải (nữ chính khách)Phan Đình TrạcCúp bóng đá Nam Mỹ 2024Kylian MbappéCristiano RonaldoNguyễn Khoa ĐiềmCửu Long Thành Trại: Vây thànhLuka ModrićĐinh Tiến DũngDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanCâu lạc bộ bóng đá Thép Xanh Nam ĐịnhĐặc biệt:Thay đổi gần đâyLionel MessiGiải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamHồ Chí MinhỦy ban Thường vụ Quốc hộiTô LâmỦy ban Thường vụ Quốc hội Việt Nam khóa XVLoạn luânRobert LewandowskiĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoCửu Long Trại ThànhNguyễn Phú Trọng