Bà nội trợ
Một bà nội trợ (tiếng Anh: Housewife hay Homemaker) là một người phụ nữ với nghề nghiệp chính là hoạt động hoặc quản lý gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái, nấu ăn và cất giữ thực phẩm, mua các hàng hóa cần thiết cho gia đình trong cuộc sống hằng ngày, làm sạch và gìn giữ gia đình, giặt quần áo cho các gia đình... Ngoài ra còn có những người thường không làm việc bên ngoài gia đình[1]. Merriam Webster mô tả bà nội trợ như một người phụ nữ đã lập gia đình và có trách nhiệm đối với gia đình đó.
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5e/Tyranov_-_Young_Housewife.jpg/220px-Tyranov_-_Young_Housewife.jpg)
Chú thích
sửaLiên kết ngoài
sửaTra homemaker trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
- Home Economics Archive: Tradition, Research, History (HEARTH), An e-book collection of over 1,000 classic books on home economics spanning 1850 to 1950, created by Cornell University's Mann Library.
- Homemaking trên DMOZ
🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu Uyển