Cúp bóng đá châu Á 2019 (Bảng B)

Bảng B của Cúp bóng đá châu Á 2019 sẽ diễn ra từ ngày 6 đến ngày 15 tháng 1 năm 2019.[1] Bảng này bao gồm đương kim vô địch Úc, Syria, Palestine, và Jordan.[2] Hai đội tuyển đứng đầu, có thể cùng với đội xếp thứ ba (nếu họ được xếp hạng là một trong bốn đội tốt nhất), sẽ giành quyền vào vòng 16 đội.[3]

Các đội tuyển

sửa
Vị trí
bốc thăm
Đội tuyểnKhu vựcTư cách vượt
qua vòng loại
Ngày vượt
qua vòng loại
Tham dự
chung kết
Tham dự
cuối cùng
Thành tích tốt
nhất lần trước
Bảng xếp hạng FIFA
Tháng 4-2018[nb 1]Tháng 12-2018
B1  ÚcAFFNhất bảng B (vòng 2)29 tháng 3 năm 20164 lần2015 (vô địch)Vô địch (2015)4041
B2  SyriaWAFFNhì bảng E (vòng 2)
(đội xếp hạng 2 tốt nhất thứ 2)
29 tháng 3 năm 20166 lần2011 (vòng bảng)Vòng bảng (1980, 1984, 1988, 1996, 2011)7674
B3  PalestineWAFFNhì bảng D (vòng 3)10 tháng 10 năm 20172 lần2015 (vòng bảng)Vòng bảng (2015)8399
B4  JordanWAFFNhất bảng C (vòng 3)14 tháng 11 năm 20174 lần2015 (vòng bảng)Tứ kết (2004, 2011)117109
Ghi chú
  1. ^ Bảng xếp hạng của tháng 4 năm 2018 đã được sử dụng để hạt giống cho bốc thăm vòng chung kết.

Bảng xếp hạng

sửa
VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Jordan321030+37Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Úc320163+36
3  Palestine302103−32
4  Syria301225−31
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng

Trong vòng 16 đội:

  • Nhất bảng B sẽ giành quyền thi đấu với đội xếp thứ ba của bảng A, bảng C, hoặc bảng D.
  • Nhì bảng B sẽ giành quyền thi đấu với nhì bảng F.
  • Đội xếp thứ ba của bảng B có thể giành quyền thi đấu với nhất bảng C hoặc bảng D.

Các trận đấu

sửa

Tất cả thời gian được liệt kê là GST (UTC+4).

Úc vs Jordan

sửa
Các cầu thủ Jordan ăn mừng sau trận đấu
Úc  0–1  Jordan
Chi tiết
Úc
Jordan
GK1Mathew Ryan
RB19Josh Risdon 46'
CB2Milos Degenek
CB20Trent Sainsbury  28'
LB16Aziz Behich
CM5Mark Milligan (c)
CM8Massimo Luongo 74'
RW21Awer Mabil
AM23Tom Rogic
LW10Robbie Kruse 55'
CF9Jamie Maclaren
Vào sân thay người:
DF4Rhyan Grant 46'
FW15Chris Ikonomidis 55'
MF22Jackson Irvine 74'
Huấn luyện viên:
Graham Arnold
GK1Amer Shafi (c)
RB2Feras Shelbaieh
CB3Tareq Khattab
CB19Anas Bani Yaseen
LB21Salem Al-Ajalin
CM4Baha' Abdel-Rahman
CM6Saeed Murjan 90'
RW7Yousef Al-Rawashdeh
AM11Yaseen Al-Bakhit 88'
LW13Khalil Bani Attiah
CF18Musa Al-Taamari  51' 72'
Vào sân thay người:
FW9Baha' Faisal 72'
FW14Ahmad Ersan 88'
MF10Ahmed Samir 90'
Huấn luyện viên:
Vital Borkelmans

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Anas Bani Yaseen (Jordan)

Trợ lý trọng tài:[4]
Abu Bakar Al-Amri (Oman)
Rashid Al-Ghaithi (Oman)
Trọng tài thứ tư:
Taleb Al-Marri (Qatar)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Abdulrahman Al-Jassim (Qatar)
Khamis Al-Marri (Qatar)

Syria vs Palestine

sửa
Người hâm mộ Syria trước trận đấu
Syria  0–0  Palestine
Chi tiết
Syria
Palestine
GK1Ibrahim Alma
RB2Ahmad Al Salih
CB4Jehad Al Baour
CB15Abdul Malek Al Anizan
LB3Moayad Ajan
CM14Tamer Haj Mohamad  76' 81'
CM18Zaher Midani 73'
RW11Osama Omari 41'
AM7Omar Kharbin
LW21Fahd Youssef
CF9Omar Al Somah (c)
Vào sân thay người:
MF17Youssef Kalfa 41'
MF10Mohammed Osman 73'
MF16Ahmed Ashkar  90+2' 81'
Huấn luyện viên:
Bernd Stange
GK22Rami Hamadeh
RB7Musab Al-Battat  59'
CB4Mohammed Saleh  43'   68'
CB15Abdelatif Bahdari (c)
LB14Abdullah Jaber
RM23Mohammed Darweesh
CM8Jonathan Cantillana  5' 76'
CM9Tamer Seyam
CM17Pablo Tamburrini 64'
LM10Sameh Maraaba
CF11Yashir Islame 82'
Vào sân thay người:
DF21Alexis Norambuena 64'
MF6Shadi Shaban 76'
FW19Mahmoud Wadi 82'
Huấn luyện viên:
Noureddine Ould Ali

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Abdelatif Bahdari (Palestine)

Trợ lý trọng tài:[4]
Abdukhamidullo Rasulov (Uzbekistan)
Jakhongir Saidov (Uzbekistan)
Trọng tài thứ tư:
Sergei Grishchenko (Kyrgyzstan)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Valentin Kovalenko (Uzbekistan)
Ilgiz Tantashev (Uzbekistan)

Jordan vs Syria

sửa
Jordan  2–0  Syria
Chi tiết
Jordan
Syria
GK1Amer Shafi (c)
RB2Feras Shelbaieh
CB19Anas Bani Yaseen
CB21Salem Al-Ajalin
LB3Tareq Khattab
RM7Yousef Al-Rawashdeh 52'
CM4Baha' Abdel-Rahman
CM6Saeed Murjan
LM13Khalil Bani Attiah
CF11Yaseen Al-Bakhit
CF18Musa Al-Taamari  80' 85'
Vào sân thay người:
MF10Ahmed Samir 52'
FW14Ahmad Ersan 85'
Huấn luyện viên:
Vital Borkelmans
GK1Ibrahim Alma
RB2Ahmad Al Salih
CB21Fahd Youssef 70'
CB4Jehad Al Baour  80' 82'
LB3Moayad Ajan
RM15Abdul Malek Al Anizan  33'
CM14Tamer Haj Mohamad
CM10Mohammed Osman
LM19Mardik Mardikian  2' 46'
CF7Omar Kharbin
CF9Omar Al Somah (c)
Vào sân thay người:
MF8Mahmoud Al-Mawas 46'
MF17Youssef Kalfa 70'
MF20Khaled Mobayed 82'
Huấn luyện viên:
Bernd Stange

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Tareq Khattab (Jordan)

Trợ lý trọng tài:[5]
Yoon Kwang-yeol (Hàn Quốc)
Park Sang-jun (Hàn Quốc)
Trọng tài thứ tư:
Yaser Tulefat (Bahrain)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Nawaf Shukralla (Bahrain)
Ko Hyung-jin (Hàn Quốc)

Palestine vs Úc

sửa
Palestine  0–3  Úc
Chi tiết
Palestine
Úc
GK22Rami Hamadeh
RB7Musab Al-Battat
CB15Abdelatif Bahdari (c)
CB21Alexis Norambuena
LB14Abdullah Jaber
CM19Mahmoud Wadi 77'
CM23Mohammed Darweesh
RW6Shadi Shaban
AM20Nazmi Albadawi 71'
LW9Tamer Seyam
CF8Jonathan Cantillana  35' 57'
Vào sân thay người:
MF18Oday Dabbagh 57'
MF3Mohammed Bassim 71'
FW12Khaled Salem 77'
Huấn luyện viên:
Noureddine Ould Ali
GK1Mathew Ryan
RB4Rhyan Grant
CB2Milos Degenek
CB20Trent Sainsbury  83'
LB16Aziz Behich
CM5Mark Milligan (c)
CM22Jackson Irvine
RW21Awer Mabil 87'
AM23Tom Rogic  56' 75'
LW15Chris Ikonomidis
CF9Jamie Maclaren 82'
Vào sân thay người:
MF8Massimo Luongo 75'
FW14Apostolos Giannou 82'
FW10Robbie Kruse 87'
Huấn luyện viên:
Graham Arnold

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Awer Mabil (Úc)

Trợ lý trọng tài:[6]
Abdukhamidullo Rasulov (Uzbekistan)
Jakhongir Saidov (Uzbekistan)
Trọng tài thứ tư:
Mohamed Salman (Bahrain)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Ravshan Irmatov (Uzbekistan)
Ilgiz Tantashev (Uzbekistan)

Úc vs Syria

sửa
Úc  3–2  Syria
Chi tiết
Úc
Syria
GK1Mathew Ryan
RB4Rhyan Grant
CB2Milos Degenek
CB5Mark Milligan (c)
LB16Aziz Behich
CM22Jackson Irvine
CM8Massimo Luongo  62' 90+1'
RW21Awer Mabil 82'
AM23Tom Rogic
LW15Chris Ikonomidis
CF9Jamie Maclaren 68'
Vào sân thay người:
FW14Apostolos Giannou 68'
FW10Robbie Kruse 82'
DF6Matthew Jurman 90+1'
Huấn luyện viên:
Graham Arnold
GK1Ibrahim Alma
RB12Hussein Jwayed 74'
CB5Omar Midani
CB2Ahmad Al Salih (c)
LB3Moayad Ajan
RM8Mahmoud Al-Mawas  59'
CM14Tamer Haj Mohamad
CM20Khaled Mobayed 83'
LM7Omar Kharbin
AM10Mohammed Osman 72'
CF9Omar Al Somah
Vào sân thay người:
MF21Fahd Youssef 72'
DF15Abdul Malek Al Anizan 74'
MF18Zaher Midani 83'
Huấn luyện viên:
Fajr Ibrahim

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Tom Rogic (Úc)

Trợ lý trọng tài:[7]
Miguel Hernández (México)
Alberto Morín (México)
Trọng tài thứ tư:
Palitha Hemathunga (Sri Lanka)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Lưu Quách Dân (Hồng Kông)
Khamis Al-Marri (Qatar)

Palestine vs Jordan

sửa
Palestine  0–0  Jordan
Chi tiết
Palestine
Jordan
GK22Rami Hamadeh
RB3Mohammed Bassim 88'
CB15Abdelatif Bahdari (c)
CB7Musab Al-Battat
LB14Abdullah Jaber
RM18Oday Dabbagh
CM23Mohammed Darweesh 79'
CM4Mohammed Saleh
LM9Tamer Seyam  19'
AM11Yashir Islame 62'
CF19Mahmoud Wadi  88'
Vào sân thay người:
FW12Khaled Salem 62'
MF20Nazmi Albadawi 79'
DF21Alexis Norambuena 88'
Huấn luyện viên:
Noureddine Ould Ali
GK1Amer Shafi (c)
RB2Feras Shelbaieh
CB3Tareq Khattab
CB19Anas Bani Yaseen  54'
LB23Ihsan Haddad
CM13Khalil Bani Attiah
CM4Baha' Abdel-Rahman
RW14Ahmad Ersan 82'
AM6Saeed Murjan  25' 63'
LW11Yaseen Al-Bakhit
CF10Ahmed Samir
Vào sân thay người:
FW20Odai Khadr 63'
MF16Saleh Rateb 82'
Huấn luyện viên:
Vital Borkelmans

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Ahmed Samir (Jordan)

Trợ lý trọng tài:[7]
Taleb Al-Marri (Qatar)
Saud Al-Maqaleh (Qatar)
Trọng tài thứ tư:
Yoon Kwang-yeol (Hàn Quốc)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Ali Sabah (Iraq)
Khamis Al-Kuwari (Qatar)

Kỷ luật

sửa

Điểm đội đoạt giải phong cách sẽ được sử dụng làm các tiêu chí nếu các kỷ lục đối đầu và tổng thể của các đội tuyển vẫn hòa (và nếu loạt sút luân lưu không được áp dụng như một tiêu chí). Chúng được tính dựa trên các thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[3][8]

  • thẻ vàng = 1 điểm
  • thẻ đỏ với tư cách một kết quả của hai thẻ vàng = 3 điểm
  • thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm
  • thẻ vàng tiếp theo sau thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm

Chỉ một trong những khoản khấu trừ trên sẽ được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu duy nhất.

Đội tuyểnTrận 1Trận 2Trận 3Điểm
           
 Úc121−4
 Jordan112−4
 Syria231−6
 Palestine2112−8

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Match Schedule – AFC Asian Cup UAE 2019” (PDF). the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. ngày 7 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ “Draw sets stage for exciting AFC Asian Cup UAE 2019”. the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. ngày 4 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ a b “AFC Asian Cup 2019 Competition Regulations” (PDF). the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ a b “MATCH OFFICIALS FOR JANUARY 5 & 6”. the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.
  5. ^ “MATCH OFFICIALS FOR JANUARY 10”. AFC. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019.
  6. ^ “MATCH OFFICIALS FOR JANUARY 11”. AFC. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019.
  7. ^ a b “MATCH OFFICIALS FOR JANUARY 15”. AFC. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
  8. ^ “Competition Operations Manual 2019”. AFC.

Liên kết ngoài

sửa
🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024SlovakiaMiduGiải vô địch bóng đá châu ÂuBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGruziaĐài Truyền hình Việt NamGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Cúp bóng đá Nam MỹViệt NamMai Thu HuyềnThích Minh TuệDanh sách Trạng nguyên Việt NamĐặc biệt:Thay đổi gần đâyThích Chân QuangĐội tuyển bóng đá quốc gia AnhCúp bóng đá Nam Mỹ 2024Cửu Long Thành Trại: Vây thànhNguyễn Tri ThứcAnh trai vượt ngàn chông gai (mùa 1)Đội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaGareth SouthgateNguyễn Hồng SơnDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanDanh sách cá nhân, tổ chức và tác phẩm đạt Giải Mai VàngSloveniaLê Công Tuấn AnhCác trận đấu trong Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24Bảy ViễnNguyễn Khoa ĐiềmCửu Long Trại ThànhJamal MusialaLê Thị Bích TrânCristiano RonaldoPhạm Minh ChínhTiệp Khắc