Iizuka Mayumi (飯塚 雅弓 Phạn Trũng Nhã Cung?, sinh ngày 3 tháng 1, 1977) là một diễn viên lồng tiếngca sĩ J-pop người Nhật sinh ra tại Tōkyō, lớn lên tại Đài LoanYokohama, tốt nghiệp khoa Luật của Đại học Hosei. Iizuka là thành viên của Gekidan WakakusaTokuma Shoten. Vai diễn đáng chú ý nhất của cô là Kasumi trong sê-ri Pokémon[1], Kumashiro Sakuya trong Tenchi in TokyoTron Bonne trong Rockman DASH.

Iizuka Mayumi
飯塚 雅弓
Sinh3 tháng 1, 1977 (47 tuổi)
Tōkyō, Nhật Bản
Nghề nghiệpDiễn viên lồng tiếng, ca sĩ
Năm hoạt động1981 – nay
Tổ chứcGekidan Wakakusa
Tokuma Shoten
Trang webwww.tkma.co.jp/tjc/iizuka/

Giữa tháng 8 năm 2010, cô tham dự buổi Triển lãm trò chơi máy tính và anime Thẩm Dương 2010 (tiếng Trung: 2010中国沈阳第二届动漫电玩博览会) ở Thẩm Dương, Trung Quốc, và trình bày một số ca khúc tại đó[2].

Vai diễn nổi bật

sửa

TV anime

sửa

Phim

sửa

Trò chơi điện tử

sửa

Danh sách đĩa nhạc (với vai trò ca sĩ)

sửa

Đĩa đơn

sửa
  1. Akuseru (アクセル / Accele < Accelerator), 1997
  2. Love Letter, 1999
  3. Caress/Place to Be, 2000
  4. My Wish, 2000
  5. Yasashi Migite (やさしい右手 / A Tender Right Hand), 2002
  6. Koi no Iro (恋の色 / Color of Love), 2002
  7. Kikaseteyo Kimi no Koe (聴かせてよ君の声 / Give Me the Sound of Your Voice), 2002
  8. Pure, 2003
  9. Amulet, 2004
  10. TRUST - Kimi to Aruku Mirai - (TRUST~君と歩く未来~), 2011

Album (đầy đủ)

sửa
  1. Kataomoi (かたおもい / The Unrequited Love), 1997
  2. Mint to Kuchibue (ミントと口笛 / Mint and a Whistle), 1998
  3. So Loving, 1999
  4. Aeris, 2000
  5. Himawari (ひまわり / Sunflowers), 2001
  6. Niji no Saku Basho (虹の咲く場所 / A Place in the Bloom of a Rainbow), 2002
  7. Smile×Smile, 2003 - Sản xuất bởi Tore Johansson
  8. Infinity, 2004
  9. Mine, 2005
  10. 10Love, 2006
  11. Crystal Days, 2007
  12. Stories, 2008
  13. Fight!!, 2009
  14. Kimi e... (君へ。。。 / To You...), 2009

Mini-album

sửa
  1. Fly Ladybird Fly, 1998
  2. 23Degrees, 2004
  3. Purezento (プレゼント / The Present), 2005

Best album

sửa
  1. Berry Best, 2001
  2. Bestrawberry, 2005

Chú thích

sửa
  1. ^ “飯塚雅弓 プロフィール yahoo!人物名鑑” (bằng tiếng Pháp). Yahoo! Nhật Bản. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ “日本动漫明星助阵动漫节:爱吃中国烧卖” (bằng tiếng Trung). 王月宏. ngày 14 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2011.

Liên kết ngoài

sửa
🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFAĐài Truyền hình Việt NamGiải vô địch bóng đá châu ÂuCúp bóng đá Nam MỹViệt NamCúp bóng đá Nam Mỹ 2024Thanh gươm diệt quỷThích Minh TuệAnh trai vượt ngàn chông gai (mùa 1)Danh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanMiduArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaĐặc biệt:Thay đổi gần đâyCristiano RonaldoThích Chân QuangCha Eun-wooGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtAnh trai "say hi"Bộ Công an (Việt Nam)Diogo CostaBan Kinh tế Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHồ Chí MinhLamine YamalLoạn luânTô LâmĐội tuyển bóng đá quốc gia Thổ Nhĩ KỳCửu Long Thành Trại: Vây thànhThủ dâmArda GülerẤm lên toàn cầuThành phố Hồ Chí MinhNguyễn Hồng SơnThổ Nhĩ KỳAnh trai "say hi" (mùa 1)