Nước mắt hay giọt nước mắt, lệ, giọt lệ, giọt sầu, giọt lệ sầu là một dung dịch dạng lỏng (nước) được tiết ra từ bộ phận mắt trên cơ thể thông qua tuyến lệ. Về mặt sinh học, nước mắt là dung dịch dùng để làm lau sạch những bụi bẩn bám ở con ngươi, khi tuyến lệ tiết ra nước mắt để làm ướt và trôi đi các bụi bẩn ở mặt do bụi bay vào mắt, nước bẩn tiếp xúc với mắt, hơi cay làm khô mắt nên tuyến lệ tiết nước mắt để làm ướt mắt. Ngoài ra khi con người hoặc động vật ngáp thì tuyến lệ cũng tiết nước mắt. Nước mắt cũng có thể tiết ra do kích thích mắt liên tục như chớp mắt, dụi mắt, chạm vào mắt...

Nước mắt người


Giải phẫu của lachrymation, cho thấy a) Tuyến lệ b) Lỗ tuyến lệ trên c) Tuyến lệ trên d) Túi lệ e) Đục lệ đạo dưới f) Ống lệ dưới g) Ống mũi

Về mặt tâm lý, nước mắt của con người là những biểu hiện sinh sộng cho trạng thái tâm lý đặc biệt là khi người ta khóc (có thể khóc do buồn, đau khổ, mất mát hoặc có thể khóc do hạnh phúc, vỡ òa trong sung sướng, cười nheo mắt...). Những giọt nước mắt được gọi là giọt lệ, được tiết ra và thông thường được tiết ra rất nhiều. Ngoài ra trong nhiều trường hợp khi người ta cười cũng tiết ra nước mắt.

Nước mắt hay giọt lệ là đề tài trữ tình và thơ mộng của văn chương, thơ ca, hội họa, phim ảnh, âm nhạc, ca kịch.... đặc biệt nhiều phim ảnh theo thể loại tâm lý, tình cảm, xã hội thường có nhiều cảnh đặc tả cảm xúc của các nhân vật khi học khóc, rơi lệ...tạo sự đồng cảm và lôi cuốn người xem. Thuật ngữ "nước mắt cá sấu" dùng để chỉ về những kẻ giả nhân, giả nghĩa.

Tham khảo

sửa
  • eye, human."Encyclopædia Britannica from Encyclopædia Britannica 2006 Ultimate Reference Suite DVD 2009
  • Skorucak A. "The Science of Tears." ScienceIQ.com. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2006.
  • Szczesna DH, Jaroński J, Kasprzak HT, Stenevi U (2006). "Interferometric measurements of dynamic changes of tear film". J Biomed Opt 11 (3): 34028. doi:10.1117/1.2209881. PMID 16822077.
  • Morais Pérez D, Dalmau Galofre J, Bernat Gili A, Ayerbe Torrero V (1990). "[Crocodile tears syndrome]" (in Spanish; Castilian). Acta Otorrinolaringol Esp 41 (3): 175–7. PMID 2261223.
  • Morais Pérez D, Dalmau Galofre J, Bernat Gili A, Ayerbe Torrero V (1990). "[Crocodile tears syndrome]" (in Spanish; Castilian). Acta Otorrinolaringol Esp 41 (3): 175–7. PMID 2261223.
  • Dell'Amore, Christine. " Women's Tears Reduce Sex Drive in Men, Study Hints", "National Geographic, ngày 6 tháng 1 năm 2011, accessed ngày 6 tháng 6 năm 2011.
🔥 Top keywords: 2112: Doraemon ra đời300 (phim)Anh hùng xạ điêu (phim truyền hình 2003)Bùng phát virus Zika 2015–2016Chuyên gia trang điểmCristiano RonaldoCá đuối quỷDanh sách Tổng thống Hoa KỳDanh sách câu thần chú trong Harry PotterDanh sách tài khoản Instagram có nhiều lượt theo dõi nhấtGiải Oscar cho phim ngắn hay nhấtHoan Ngu Ảnh ThịHầu tướcHọc thuyết tế bàoJason Miller (communications strategist)Lễ hội Chọi trâu Đồ SơnLộc Đỉnh ký (phim 1998)Natapohn TameeruksNinh (họ)Phim truyền hình Đài LoanRobloxThanh thiếu niênThần tượng teenThổ thần tập sựTrang ChínhTập hợp rỗngTỉnh của Thổ Nhĩ KỳVõ Thần Triệu Tử LongXXX (loạt phim)Âu Dương Chấn HoaĐào Trọng ThiĐại học Công giáo ParisĐệ Tứ Cộng hòa PhápĐổng Tiểu UyểnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmNguyễn Văn GấuNguyễn Khoa ĐiềmGiải vô địch bóng đá châu ÂuBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGruziaThích Chân QuangĐài Truyền hình Việt NamCúp bóng đá Nam MỹTố HữuViệt NamTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamThích Minh TuệNguyễn Thanh Hải (nữ chính khách)Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020Nguyễn TuânCristiano RonaldoBan Nội chính Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanCửu Long Thành Trại: Vây thànhNguyễn Thị TuyếnĐặc biệt:Thay đổi gần đâyPhan Đình TrạcQuang Dũng (nhà thơ)Tô LâmCleopatra VIILương CườngRomelu LukakuViệt Bắc (bài thơ)Xuân QuỳnhChâu BùiTrịnh Văn Quyết (quân nhân)Nguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhLoạn luân